NPK 10-20-6+ 3SiO2+TE

Thành Phần:  

  • Đạm (N):………………… 10%
  • Lân (P2O5):………………20%
  • Kali (K2O):………………  6%
  • Silic( SiO2)…………………….3%
  • Các nguyên tố trung vi lượng Ca, Bo, Mg,Fe…≥400ppm.

 

  • Tác dụng: – Cung cấp đầy đủ cân đối chất dinh dưỡng, giúp câytrồng sinh trưởng phát triển nhanh, hạn chế sâu bệnh.
    – Làm tăng năng suất chất lượng nông sản.
    – Tăng khả năng chịu hạn, chịu rét và cải tạo đất.

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN

– Không nguy hiểm khi tiếp xúc, không ăn được

– Sử dụng cho tất cả các loại cây trồng

– Lúa: 8-10kg/ sào 360m2 ; 12-15kg/sào 500m2 . Thời kỳ bón: bón lót

– Cây Ngô : 10 – 12 kg/sào 360 m2 ; 15-18 kg/sào 500m2 . Thời lỳ bón: Bón lót

– Cây Mía: 17-25 kg/ sào 360m2 ; 25-37 kg/sào 500 m2. Thời Kỳ Bón: Bón Lót

– Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát

MÀU SẮC HẠT PHÂN LÀ MÀU TỰ NHIÊN CỦA DAP,NÊN KHÔNG ẢNH HƯỞNG ĐỀN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM

Mô Tả:
– 25 kg tịnh đóng trong bao 2 lớp (PP bên ngoài, PE bên trong)
– In rõ hàm lượng N, P, K cùng thương hiệu JVF trên mặt ngoài bao
– Hạt phân bên trong khô ráo, bền chắc, độ đồng đều ca